DANH SÁCH CÔNG ĐỨC TIỀN XÂY DỰNG MỘ CỤ KHẢI TỔ MINH ĐẠO
( Ngày khởi công mùng 2 tháng 10 năm Ất Mùi-13/11/2015)
|
TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐỊA CHỈ |
TIỀN (VNĐ) |
|
1 |
Nhà thờ cụ Cống Sáu |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
2.000.000 |
|
2 |
Đàm Thận Kiêm |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
3 |
Đàm Thận Đề |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
4 |
Đàm Thận Khuyến |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
5 |
Đàm Thận Bính |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
6 |
Đàm Thận Gia |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
7 |
Đàm Thị Ngự |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1 tạ xi 145.000 |
|
8 |
Đàm Thận Su |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
9 |
Đàm Thận Bột |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
10 |
Đàm Thận Bổn |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
11 |
Đỗ Thị Sáu |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
12 |
Đàm Thận Thắng (Hà) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
13 |
Đàm Thận Lưu (Qúy) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
14 |
Đàm Thận Phúc (Mười) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
15 |
Đàm Trung Tân (Hoa) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
16 |
Đàm Thận Tứ (Huyền) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
2.000.000 |
|
17 |
Đàm Thận Tam (Hiền) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
18 |
Đàm Thận Chiêm (Hương) |
Thành phố Hồ Chí Minh |
5.000.000 |
|
19 |
Đàm Thận Tính (Hợp) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
20 |
Đàm Thận Huỳnh (Ngàn) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
21 |
Đàm Thận Vũ (Mật) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
22 |
Đàm Thận Nam (Mỵ) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
23 |
Đàm Thận Thái (Dư) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
24 |
Đàm Thận Tuyên (Thanh) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
25 |
Đàm Thận Toán (Mùi) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
26 |
Đàm Thận Tuynh
|
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh
|
300.000
|
|
27 |
Đàm Thận Ca (Khảm) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
28 |
Đàm Thận Phong (Thứ) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
29 |
Đàm Thận Cộng (Lựu) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
30 |
Đàm Thận Trạch (Nội) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
31 |
Đàm Thận Tiền (Hằng) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
32 |
Đàm Thận Cường (Lương) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
2.000.000 |
|
33 |
Đàm Thận Giáp (Cúc) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
34 |
Đàm Thận Tình (Thập) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
35 |
Đàm Minh Thành (Lý) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
36 |
Đàm Thận Côn |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
37 |
Đỗ Thị Quyên |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
38 |
Đàm Thận Quyền (Bản) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
39 |
Đàm Thế Dũng (Bản) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
40 |
Đàm Thận Sơn (Xiêm) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
41 |
Đàm Thành Ninh (Sơn) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
42 |
Đàm Thận Trường (Hiền) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
43 |
Đàm Quang Diệu (Trường) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
44 |
Nguyễn Thị Dung (Bản) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
45 |
Đàm Thị Chắt (Kim) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
46 |
Đàm Thị Thân (Phương) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
47 |
Đàm Thị Thủy (Trung) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
48 |
Đàm tộc Hải Phòng |
Thành phố Hải Phòng |
5.000.000 |
|
49 |
Đàm Thận Lược |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
50 |
Đàm Thận Thao (Thanh) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
51 |
Đàm Thận Tư (Sy) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
52 |
Đàm Thận Tuân (Mai) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
53 |
Đàm Thận Hùng (Đinh)
|
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh
|
500.000
|
|
54 |
Đàm Thận Dũng (Hồng) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
55 |
Đàm Thận Ánh (Hệ) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
56 |
Đàm Thận Ngọc (Nhàn) |
Đông Ngàn-thị xã Từ Sơn |
1.000.000 |
|
57 |
Đàm Thận Cảng |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
58 |
Đàm Thận Thắng (Trang) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
59 |
Chi Cụ Tả |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
2.000.000 |
|
60 |
Đàm Thận Bắc (Thuận) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
61 |
Đàm Thận Ngọc (Lan) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
700.000 |
|
62 |
Đàm Thận Linh (Thuyên) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
63 |
Đàm Thận Dung (Bắc) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
64 |
Đàm Thận Thiêm (Thủy) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
2.000.000 |
|
65 |
Đàm Thận Đà (Oanh) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
66 |
Đàm Thận Thiết (Đông) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
67 |
Nguyễn Văn Quang |
Thôn Vĩnh Thọ, xã Hương Mạc |
500.000 |
|
68 |
Đàm Thận Hưng (Kiu) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
69 |
Đàm Thận Cương (Na) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
70 |
Đàm Thận Lập (Thuận) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
71 |
Hoàng Thị Mười (Phúc) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
72 |
Đàm Thận Thao (Ảnh) |
Thành phố Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
73 |
Đàm Thận Bàn (Hiền) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
74 |
Đàm Thận Lâm (Hòa) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
75 |
Đàm Thận Hưng (Trang) |
Thành phố Bắc Ninh |
500.000 |
|
76 |
Đàm Thị Nguyệt (Toàn) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
77 |
Đàm Ngân (Tú) |
Đông Ngàn-Từ Sơn |
500.000 |
|
78 |
Đàm Nghĩa (Loan) |
Đông Ngàn-Từ Sơn |
500.000 |
|
79 |
Đàm Thị Gái (Diện)
|
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh
|
300.000
|
|
80 |
Đàm Thị An (Xã) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
81 |
Đàm Thận Kiểm (Khả) |
Hà Nội |
500.000 |
|
82 |
Đàm Thị Bắc |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
83 |
Đàm Thị Lan |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
84 |
Đàm Đức Minh (Dung) cháu ngoại họ |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
85 |
Đàm Thận Trung (Sang) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
86 |
Đàm Thận Cương (Hồng) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
87 |
Ngô Thị Hạc (Khoa) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
88 |
Nguyễn Thị Khánh (Bổn) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
89 |
Nguyễn Thị Bình (Vinh) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
90 |
Đàm Thị Chín (Phú) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
91 |
Nguyễn Thị Hân (Tiêm) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
92 |
Ngô Thị Bình (Thịnh) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
93 |
Nguyễn Thị Minh (Thực) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
94 |
Ngô Thị Thuận (Lập) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
95 |
Đàm Thị Nấm (Chử) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
96 |
Đàm Thị Thư (Vệ) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
97 |
Nguyễn Thị Đinh (Hùng) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
98 |
Chử Thị Uyển (Cam) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
99 |
Chử Thị Lạo (Đồn) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
100 |
Nguyễn Thị Thịnh (Phong) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
101 |
Đàm Thị Nho (Ban) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
102 |
Đàm Thị Thái (Vân) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
103 |
Đàm Thị Thơm (Quang) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
104 |
Hoàng Thị Phượng (Tý) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
105 |
Trương Thị Sáu (Tiềm)
|
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh
|
100.000
|
|
106 |
Ngô Thị Tình (Tỵ) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
107 |
Nguyễn Thị Lan (Canh) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
108 |
Đàm Thị Khuyên (Oanh) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
109 |
Đàm Thị Lịch (Lý) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
110 |
Nguyễn Thị Qúy (Lưu) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
111 |
Nguyễn Thị Hiền (Bàn) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
112 |
Hoàng Thị Thu (Chiểu) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
113 |
Đàm Thị Sửu (Năm) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
114 |
Đàm Thị Ấm (Giang) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
115 |
Tạ Thị Tâm (Tiêu) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
116 |
Nguyễn Thị Thách (Hải) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
117 |
Nguyễn Thị Thúy (Nhuận) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
118 |
Nguyễn Thị Hà (Thắng) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
119 |
Đàm Thị Luận (Khánh) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
120 |
Vũ Thị Tý (Phiệt) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
121 |
Ngô Thị Phượng (Bão) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
122 |
Lê Thị Mật (Vũ) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
123 |
Phạm Thị Qúy (Hùng) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
124 |
Nguyễn Thị Oanh (Quyến) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
50.000 |
|
125 |
Ngô Thị Hồng (Ưng) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
50.000 |
|
126 |
Nguyễn Thị Vọng (Tích) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
50.000 |
|
127 |
Nguyễn Thị Cúc (Khích) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
50.000 |
|
128 |
Đinh Thị Bảy (Thư) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
50.000 |
|
129 |
Nguyễn Thị Được (Lan) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc ninh |
50.000 |
|
130 |
Đàm Thận Ngọc (Ngọc) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
131 |
Đàm Thị Thức (Trung)
|
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh
|
300.000
|
|
132 |
Đàm Thận Nam (Thùy) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninhh |
300.000 |
|
133 |
Đàm Thận Bình (Bộ) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
134 |
Ngô Thị Vinh (Lược) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
135 |
Ngô Thị Lan (Khuyết) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
136 |
Nguyễn Thị Xuân (Chúc) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
137 |
Lê Thị Thúy (Chính) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
138 |
Nguyễn Thị Vượng (Cường) |
Hươg Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
139 |
Nguyễn Thị Hòa (Lâm) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
140 |
Trương Thị Hương (Cử) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
141 |
Đàm Thận Cam (Uyển) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
142 |
Đàm Thận Tiềm |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
143 |
Đàm Thị Lan (con cụ Điềm) |
Bắc Giang |
500.000 |
|
144 |
Nguyễn Thị Lâm (Lý) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
145 |
Hậu duệ Đàm tộc ở Bảy Trại |
Tân Minh-Sóc Sơn-Hà Nội |
2.000.000 |
|
146 |
Đàm Thận Dũng (An) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
147 |
Đàm Thận Trung (Hường) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
148 |
Đàm Thận Hòa (Bắc) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
149 |
Đàm Thận Như (Nhẫn) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
150 |
Gia đình Đàm Sủng (Hồng) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
151 |
BTC hội thảo dòng họ (11/4/2015) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.010.000 |
|
152 |
Đàm Thận Hương |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
153 |
Đàm Thận Canh (Lan) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
154 |
Đàm Thận Thực (Hường) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
155 |
Đàm Thận Cường (Hậu) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
156 |
Đàm Thận Tiến (Thoa) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
157 |
Đàm Thận Tý (Phượng)
|
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh
|
500.000
|
|
158 |
Đàm Thận Ngọc (Dung) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
159 |
Đàm Thận Thắng (Nhâm) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
160 |
Đàm Văn Đôn |
Hà Nội |
500.000 |
|
161 |
Đàm Quang Hưng |
Hà Nội |
500.000 |
|
162 |
Đàm Thận Hợp (Bích) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
163 |
Đàm Thận Khắc |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
164 |
Đàm Thận Đồng (Năng) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
165 |
Đàm Thận Phố (Phùng) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
166 |
Đàm Thận Sáng (Phùng) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
167 |
Đàm Văn Thụy |
Hào Khê - Hải Phòng |
1.000.000 |
|
168 |
Đàm Thận Đào |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
169 |
Cành cụ Quốc |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
3.000.000 |
|
170 |
Đàm Thị Văn (Canh) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
171 |
Đàm Thận Phiệt |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
172 |
Đàm Thận Lan |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
173 |
Đàm Thị Vân (Bảy) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
174 |
Vũ Thị Tách (Sướng) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
175 |
Trần Thị Chắt (Khắc) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
176 |
Ngô Thị Gái (Kiêm) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
177 |
Ngô Thị Dung (Hy) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
178 |
Hoàng Thị Văn (Gia) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
179 |
Hoàng Thị Mai (Tiểu) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
180 |
Nguyễn Thị Canh (Su) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
181 |
Nguyễn Thị Hảo (Lưu) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
182 |
Đàm Thị Năm (Bai) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
183 |
Nguyên Thị Tư (Lưu)
|
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh
|
100.000
|
|
184 |
Đàm Thận Chính (Cơ) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
185 |
Đàm Thận Thơ (Lan) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
186 |
Trần Thị Đức (Doanh) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
187 |
Bùi Thị Bắc (Dung) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
188 |
Đàm Thị Hiên (Sơn) |
Phù Khê-Từ Sơn |
200.000 |
|
189 |
Đàm Thị Tuyết (Tuấn) |
Phù Khê-Từ Sơn |
200.000 |
|
190 |
Đàm Quang Thiện |
Xuân Quan-Hưng Yên |
01 cây Lộc vừng |
|
191 |
Đàm Văn Hùng |
Xuân Quan-Hưng Yên |
01 cây Ngọc lan |
|
192 |
Đàm Thận Thắng (Thanh) |
Hà Nội |
2.000.000 |
|
193 |
Đàm Duy Hữu |
Thành phố Bắc Ninh |
500.000 |
|
194 |
Đàm Trung Hiền (Điệp) |
Thành Phố Bắc Ninh |
300.000 |
|
195 |
Đàm Trung Hải (Ngà) |
Thành phố Bắc Ninh |
300.000 |
|
196 |
Cành cụ Cống Ba |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
2.000.000 |
|
197 |
Đàm Thận Thành (Thư) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
198 |
Đàm Thận Vượng (Lý) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
199 |
Chi Đàm tộc (Đồng Thanh) |
Kim Động-Hưng Yên |
500.000 |
|
200 |
Phạm Thị Vân (Kiện) |
Hà Nội |
100.000 |
|
201 |
Đào Thị Khiêm (Bảng) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
202 |
Đàm Thị Lan (Trung) |
Quan Đình-Văn Môn |
200.000 |
|
203 |
Đàm Thị Huệ (Ngọc) |
Vĩnh Thọ-Hương Mạc |
200.000 |
|
204 |
Đàm Thị Thơm |
Hương Mạc |
200.000 |
|
205 |
Đàm Thị Kỹ (Vũ) |
Hà Nội |
|