DANH SÁCH ỦNG HỘ HỘI THẢO KHOA HỌC NGÀY 11/4/2015
( Danh sách ủng hộ đến ngày 29 tháng giêng năm Ất Mùi)
|
TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐỊA CHỈ |
TIỀN (VNĐ) |
|
1 |
Đàm Thận Sơn (Xiêm) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
5.000.000 |
|
2 |
Đàm Thận Ngọc (Ngọc) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
5.000.000 |
|
3 |
Đàm Thận Tâm (Nhung) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
3.000.000 |
|
4 |
Đàm Thận Tứ (Huyền) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
3.000.000 |
|
5 |
Đàm Sủng |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
6 |
Đàm Su |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
7 |
Đàm Thận Thành (Thư) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
2.000.000 |
|
8 |
Đàm Thận Thắng (Hà) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
2.000.000 |
|
9 |
Đàm Thận Chính (Dương) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
3.000.000 |
|
10 |
Đàm Thận Cương (Na) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
11 |
Đàm Thận Cường (Lương) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
20.000.000 |
|
12 |
Đàm Thận Cường (Vượng) |
Hương Mạc -Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
13 |
Đàm Thận Siêu (Oanh) |
Hương Mạc -Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
14 |
Đàm Thận Tráng (Kính) |
Hương Mạc- Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
15 |
Đàm Trung Huê (Đào) |
Hương Mạc -Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
16 |
Đàm Thận Lý (Huấn) |
Hương Mạc- Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
17 |
Đàm Thận Tuân (Mai) |
Hương Mạc- Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
18 |
Đàm Thận Thịnh (Sơn) |
Hương Mạc- Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
19 |
Đàm Thận Luân (Thuần) |
Hương Mạc -Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
20 |
Đàm Thận Chiêm (Hương) |
Thành phố Hồ Chí Minh |
15.000.000 |
|
21 |
Đàm Thận Bảng (Hạ) |
Thái Nguyên |
5.000.000 |
|
22 |
Đàm Thận Dũng (Hồng) |
Hương Mạc -Từ Sơn-Bắc Ninh |
3.000.000 |
|
23 |
Đàm Thận Côn |
Hương Mạc- Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
24 |
Đàm Thận Lưu (Qúy) |
Hương Mạc -Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
25 |
Đàm Thận Canh (Lan) |
Hương Mạc -Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
26 |
Đàm Thận Đề |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
27 |
Đàm Thận Trường (Hiền) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
28 |
Đàm Thận Quyền (Bản) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
29 |
Đàm Đình Quang |
Chủ tịch UBND Hương Mạc |
500.000 |
|
30 |
Trần Đình Luyện |
Thành phố Bắc Ninh |
500.000 |
|
31 |
Lê Viết Nga |
Bảo tàng Bắc Ninh |
500.000 |
|
32 |
Đàm Thận Giảng |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
33 |
Nguyễn Văn Mận |
Bí thư Đảng ủy xã Hương Mạc |
500.000 |
|
34 |
Đàm Thận Hùng (Đinh) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
35 |
Đàm Ngọ (Thân) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
2.000.000 |
|
36 |
Đàm Đức Lượng |
Thái Nguyên |
800.000 |
|
37 |
Đàm Thận Phùng (Loan) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
38 |
Đàm Bạch Nhạn |
Hà Nội |
500.000 |
|
39 |
Đàm Tuynh |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
40 |
Đàm Thận Phúc (Mười) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
41 |
Đàm Thận Kiên (Dung) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
42 |
Đàm Thận Lợi (Thủy) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
43 |
Nhà Thơ Ngọc Bính |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
44 |
Đàm Thận Ninh (Thảo) |
Hà Nội |
500.000 |
|
45 |
Đàm Anh Tuấn (Chi) |
Hà Nội |
500.000 |
|
46 |
Đàm Thận Dung (Bắc) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
47 |
Đàm Minh Hòa (Bắc) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
48 |
Đàm Thận |
Thành phố Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
49 |
Đàm Thận Tý (Phượng) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
50 |
Đàm Thận Chính (Thúy) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
51 |
Đàm Thận Bổn |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
Danh sách ủng hộ từ ngày 01 tháng 02 đến ngày 21tháng 02 năm Ất Mùi
|
TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐỊA CHỈ |
TIỀN (VNĐ) |
|
52 |
Đàm Thận Lâm (ứng) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
53 |
Đàm Đình Hải |
Hà Nội |
500.000 |
|
54 |
Đàm Thận Hiền (Mến) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
55 |
Lê Hồng Chinh |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
56 |
Nguyễn Thanh Chì |
Phó chủ tịch UBND xã |
500.000 |
|
57 |
Đàm Thận Thắng (Thanh) |
Hà Nội |
1.000.000 |
|
58 |
Đàm Thanh Tùng |
Hà Nội |
500.000 |
|
59 |
Đàm Thận Ngọc (Nhàn) |
Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
60 |
Đàm Thận Thiêm (Thủy) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
61 |
Đàm Thận Tư (Thi) |
Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
62 |
Đàm Thận Kiên (Hà) |
Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
63 |
Đàm Thận Thao (ảnh) |
Thành phố Bắc Ninh |
500.000 |
|
64 |
Đàm Thận Hiển (Nguyệt) |
Thành phố Bắc Ninh |
500.000 |
|
65 |
Đàm Thận Bắc (Thuận) |
Hương Mạc- Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
66 |
Đàm Thận Tiền (Hằng) |
Hương Mạc -Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
67 |
Đàm Thận Lập |
Hương Mạc- Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
68 |
Đàm Thận Hợp (Bích) |
Hương Mạc- Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
69 |
Đàm Thận Tính (Hợp) |
Hương Mạc- Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
70 |
Đàm Thận Ca (Khảm) |
Hương Mạc -Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
71 |
Đàm Thận Phong (Thứ) |
Hương Mạc -Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
72 |
Đàm Thận Tuyên (Thanh) |
Hương Mạc -Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
73 |
Đàm Thận Giáp (Cúc) |
Hương Mạc -Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
74 |
Đàm Thận Thái (Dư) |
Hương Mạc- Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
75 |
Đàm Thận Trạch (Nội) |
Hương Mạc -Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
76 |
Đàm Thận Huỳnh (Ngàn) |
Hương Mạc -Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
77 |
Đàm Thận Tuấn (Thủy) |
Hà Nội |
500.000 |
|
78 |
Đàm Thận Bỉnh |
Hà Nội |
500.000 |
|
79 |
Đàm Thận Như (Nhẫn) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
80 |
Đàm Thận Gia |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
81 |
Đàm Thận Thắng (Hòa) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
82 |
Đàm Thận Tam (Hiền) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
83 |
Đàm Thận Thản (Nguyệt) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
84 |
Đàm Thận Vững (Biểu) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
85 |
Đàm Thận Bắc (Minh) |
Thành phố Bắc Ninh |
500.000 |
|
86 |
Đàm Thận Thả (Liên) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
87 |
Đàm Thận Ngọc (Lan) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
88 |
Đàm Thận Thắng (Nhâm) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
89 |
Đàm Thận Đà (Oanh) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
90 |
Đàm Thận Sơn (Trang) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
91 |
Đàm Thận Cảng |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
92 |
Đàm Thận Hòa (Thủy) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
93 |
Đàm Thận Tuyển (Thùy) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
94 |
Đàm Thận Hiệp (Lương) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
95 |
Đàm Thận Bách (Duyên) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
96 |
Đàm Thận Chức (Tần) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
97 |
Đàm Thận Tưởng (Thư) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
98 |
Đàm Thận Chính (Dương) |
ủng hộ lần hai |
500.000 |
|
99 |
Đàm Thận Cường (Hậu) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
100 |
Đàm Thận Hợp (Hường) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
101 |
Đàm Thận Hưng (Hoan) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
102 |
Đàm Thận Bình (Nhung) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
103 |
Đàm Thận Ánh (Hệ) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
( Danh sách ủng hộ từ ngày tối ngày 22 tháng 02 đến ngày 23 tháng 02 năm Ất Mùi)
|
TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐỊA CHỈ |
TIỀN (VNĐ) |
|
104 |
Đàm Thận Đề |
ỦNG HỘ LẦN 2 |
500.000 |
|
105 |
Đàm Thận Tư (Sy) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
106 |
Đàm Thận Doanh (Đức) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
107 |
Đàm Thận Bằng (Bằng) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
108 |
Đàm Thận Đồng (Huế) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
109 |
Đàm Tộc Đà |
Thành Phố Đà Nẵng |
15.000.000 |
|
110 |
Đảng ủy-UBND xã Hương Mạc |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
111 |
Đàm Tộc Thái Nguyên |
Thành phố Thái Nguyên |
1.500.000 |
|
112 |
Đàm Lê Minh |
Ninh Bình – Thanh Hóa |
2.000.000 |
|
113 |
Câu lạc bộ Thơ Hương Quê |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
114 |
Đàm Thận Qũy (Lớp) |
Hà Nội |
500.000 |
|
115 |
Họ Nguyễn Thúy Doanh |
Thôn Quan Đình, xã Văn Môn |
500.000 |
|
116 |
Họ Đàm Công (Kim Bảng) |
Hương Mạc -Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.600.000 |
|
117 |
Đoàn BQL đền Cầu Sất |
Cao Xá – Tân Yên – Bắc Giang |
1.700.000 |
|
118 |
Dân chính đảng Thôn Chợ |
Xã Cao Xá-Tân Yên |
800.000 |
|
119 |
Hậu duệ họ Đàm ở Bảy Trại |
Tân Minh-Sóc Sơn-Hà Nội |
2.000.000 |
|
120 |
Họ Trần (Kim Thiều) |
Hương Mạc- Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
121 |
Đàm Thận Kiểm |
Hà Nội |
500.000 |
|
122 |
Họ cụ Tiết Nhội |
Thụy Lâm-Đông Anh-Hà Nội |
300.000 |
|
123 |
Họ Nguyễn Thực (Vân Điềm) |
Vân Hà-Đông Anh-Hà Nội |
1.000.000 |
|
124 |
Họ cụ Tiết Nét |
Đông Thọ-Yên Phong-Bắc Ninh |
300.000 |
|
125 |
Đàm Tộc chi nhánh ở Bình Minh |
|
1.500.000 |
|
126 |
UBND xã Tam Hiệp |
Yên Thế -Bắc Giang |
500.000 |
|
127 |
Họ Đỗ |
Hương Mạc -Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
128 |
Họ Nguyễn Tự Cường |
Tam Sơn -Từ Sơn-Bắc Ninn |
1.000.000 |
|
129 |
Đàm Tộc Văn Giang-Hưng Yên |
Hưng Yên |
1.400.000 |
|
130 |
Họ Nguyễn |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
131 |
Họ Nghiêm ( Quan Độ) |
Văn Môn-Yên Phong-Bắc Ninh |
700.000 |
|
132 |
Đàm Minh Hợp |
Đông Anh-Hà Nội |
500.000 |
|
133 |
Đảng ủy-UBND xã Đồng Tâm |
Yên Thế - Bắc Giang |
500.000 |
|
134 |
Đàm Thận Nhận ( Chinh) |
Hà Nội |
500.000 |
|
135 |
Đàm Hoàng Thụ |
Từ Liêm – Hà Nội |
1.000.000 |
|
136 |
Đàm Xuân San |
Từ Liêm – Hà Nội |
500.000 |
|
137 |
Họ Đàm Bùi Xá |
Thanh Oai – Hà Nội |
200.000 |
|
138 |
Đàm Quang Lưu |
Yên Lạc – Vĩnh Phú |
1.000.000 |
|
139 |
Đàm Văn Bổ |
Hào Khê – Hải Phòng |
500.000 |
|
140 |
Họ Đàm (Đông Khê) |
Hào Khê – Hải Phòng |
3.800.000 |
|
141 |
Hội đồng gia tộc Họ Đàm |
Hào Khê – Hải Phòng |
1.200.000 |
|
142 |
Dân chính đảng thôn Hương Mạc |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
143 |
Họ Nguyễn Hữu |
Hà Nội |
1.000.000 |
|
144 |
Đàm Tộc Nghệ An |
Nghệ An |
1.000.000 |
|
145 |
Họ Nguyễn Giản |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
146 |
Họ Nguyễn Yên Phụ |
Yên Phong-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
147 |
Họ Đàm Đình (Hương Mạc) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
600.000 |
|
148 |
Nguyễn Thị Bảy |
Sóc Sơn-Hà Nội |
300.000 |
|
149 |
Họ Đàm Nghệ An (Đàm Đạo An) |
Nghệ An |
1.000.000 |
|
150 |
Đàm Thận Bột |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
151 |
Đàm Thận Khắc |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
152 |
Đàm Thận Vũ (Mật) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
300.000 |
|
153 |
Đàm Thận Hương |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
|
154 |
Đàm Thận Thư |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
155 |
Đàm Thận Phiệt |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
156 |
Đàm Thận Lan |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
157 |
Đàm Thận Phong |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
158 |
Đàm Hiếu Nhượng |
Bắc Giang |
200.000 |
|
159 |
Đàm Thận Bàn (Hiền) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
500.000 |
|
160 |
Đàm Đức Thọ |
Văn Giang – Hưng Yên |
100.000 |
|
161 |
Đàm Thận Kiên (Hà) |
ỦNG HỘ LẦN 2 |
200.000 |
|
162 |
Đàm Văn Đông |
Hào Khê – Hải Phòng |
100.000 |
|
163 |
Đàm Văn Nguyệt |
Hào Khê – Hải Phòng |
100.000 |
|
164 |
Đàm Thận Đôn |
Hà Nội |
300.000 |
|
165 |
Đàm Bạch Nhạn (Hà Nội) |
ỦNG HỘ LẦN 2 |
200.000 |
|
166 |
Đàm Thị Ngồm |
Hào Khê - Hải Phòng |
50.000 |
|
167 |
Đàm Văn Di |
Hào Khê – Hải Phòng |
200.000 |
|
168 |
Đàm Mạnh Thẩm |
Hào Khê – Hải Phòng |
200.000 |
|
169 |
Đàm Thận Trung (Tỵ) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
170 |
Ngô Văn Quỳnh |
Liên Hà-Đông Anh-Hà Nội |
200.000 |
|
171 |
Quách Văn Thắng |
Phù Khê – Từ Sơn |
200.000 |
|
172 |
Đàm Đình Đạt |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
|
173 |
Nguyễn Duy Hạnh |
Đình Bảng |
200.000 |
|
174 |
Đàm Anh Tuấn (Hà Nội) |
ỦNG HỘ LẦN 2 |
200.000 |
|
175 |
Đàm Thận Su |
ỦNG HỘ LẦN 2 |
200.000 |
|
176 |
Họ Nguyễn Hữu (Mai Động) |
Hương Mạc-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|